Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
qua lại


1. đg. Đi và lại. 2. t. Hai chiều giữa hai người, hai hiện tượng, hai sự việc: ảnh hưởng qua lại; Tác dụng qua lại giữa nam châm và dòng điện.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.